Báo giá lắp đặt điều hòa Treo Tường – Tổng Kho Điện Máy Chính Hãng - greenairvietnam.vn
Giỏ hàng

Báo giá lắp đặt điều hòa Treo Tường

 

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2022

Sau đây GreenAIR xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:

STTNội dungĐVTĐơn giá (chưa bao gồm VAT)
ADự tính Chi phí lắp máy lạnh tối thiểu 3m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy
1.1Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 1.200.000
1.2Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 1.300.000
1.3Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 1.500.000
BDự tính Chi phí lắp máy lạnh trong phạm vi 5m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy
 Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 1.500.000
 Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 1.600.000
 Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 1.900.000
1Chi phí nhân công lắp máy
1.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường)Bộ350.000
1.2Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường)Bộ450.000
2Vật tư lắp đặt (Ống đồng, cách nhiệt, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...)
2.1Ống gas 6.4x9.5mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét160.000
2.2Ống gas 6.4x12.7mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệtMét180.000
2.3Ống gas 6.4x15.9mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệtMét210.000
2.4Dây điện đơn lõi CV1.5mmMét8.000
2.5Dây điện đơn lõi CV2.5mmMét12.000
2.6Ống thoát nước mềm.Mét10.000
2.7Ống thoát nước cứng PVC Ø21.Mét35.000
2.8Attomat (CB) 1 pha.Cái120.000
2.9Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTUBộ120.000
2.10Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTUBộ150.000
2.11Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại)Bộ180.000
3Chi phí phát sinh khác
3.1Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp).Mét250,000 - 500,000
3.2Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông).Lỗ150,000
3.3Khoan cắt kính (Một lớp kính).Lỗ250,000
3.4
Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới(Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng)
Bộ150,000
3.5Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ(Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ)Bộ250,000
3.6Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường).Bộ200,000-250,000
3.7Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm)Bộ350,000
3.8Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung).Bộ150,000-180,000
3.9 - Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói)
Bộ
180,000
3.10- Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói từ 3 máy/ lần bảo trì)Bộ150,000
3.11Chi phí đục tường đi vật tư âm tườngMét50,000
3.12Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty).Bộ150,000
 Tổng cộng:  

Quý khách hàng lưu ý:

- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế

 

 

Top
Gọi ngay cho chúng tôi Gọi ngay cho chúng tôi
Mã chuyển đổi động ====== TIẾP THỊ LẠI ĐỘNG =====